Đóng

29 / 07 2017

NHÀ MÁY CHẾ BIẾN DỨA CÔ ĐẶC

GIỚI THIỆU VỀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT & THIẾT BỊ DỨA CÔ ĐẶC

Dây chuyền sản xuất dứa cô đặc là một dây chuyền sản xuất được sử dụng công nghệ ưu việt, các thiết bị linh kiện chủ yếu được sản xuất nhãn hiệu nổi tiếng nhập khẩu EU.

1. đồ kiến trúc nhà xưởng

A.Diện tích nhà xưởng yêu cầu

Hạng mục Kích thước Diện tích m2
Gian xưởng chính 18×114 2052
Kho thùng nguyên liệu 18×50 900
Gian thiết bị bổ trợ 18×54 972
Kho thành phẩm 18×50 900

* Cao hơn so với mặt đất trong nhà xưởng0.00m : ±

* Cao hơn so với mặt đất ngoài nhà xưởng: -0.30m

* Hướng xả nước của nhà xưởng: xem bản vẽ

* Vị trí tháp làm lạnh: gần thiết bị  cô đặc

* Gian thiết bị bổ trợ gồm: máy nén khí, lò hơi, thiết bị xử lý nước

SẢN PHẨM VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

2.Thông số của sản phẩm thành phẩm

– Năng suất: 10-12 tấn nguyên liệu/ giờ

– Qui cách sản phẩm: đóng gòi túi lớn 220L

– Độ đường của sản phẩm: 60o Brix (±1)

– Hàm lượng vật chất không tan: ~ 8%

– Độ axit: 1.8~4.5%    tổng số vi khuẩn: < 100 con/ ml

– Vi khuẩn coli: < 3 con/100ml

– Cái men: <10 cái/ml

– Vi khuẩn nấm: <10 con/ml

–  Nước cô đặc pha loãng là 12o Brix, có mùi vị của dứa, màu vàng sáng.

3.Công nghệ sản xuất

Dứa → Nhân công cắt 2 đầu → gầu tải cấp liệu →  kiểm tra quả → rửa bàn chải → rửa sục khí → băng tải → bóc vỏ, nghiền → ép dịch → sàng lọc → bình chứa hoãn xung → băng tải → gia nhiệt diệt enzyme →khử khí → thanh trùng ( gia nhiệt ) → làm lạnh → ly tâm phân ly → cô đặc → bình chứa → tiệt trùng UHT →chiết rót →kho lưu trữ.

CÁC THÔNG SỐ ĐIỀU KHIỂN

  • Nhiệt độ gia nhiệt trước khi tiệt trùng dịch quả: ~ 43ºC
  • Nhiệt độ khử khí chân không: ~ 43ºC
  • Hàm lượng thịt quả sau khi ly tâm phân ly: ~3%
  • Nhiệt độ dịch quả trước khi tiệt trùng: 95ºC suy trì trong 30 giây
  • Nhiệt độ dịch quả làm lạnh sau khi tiệt trùng : 25ºC
  • Nhiệt độ hơi thiết bị cô đặc nồi hơi:

  Nồi 1: 75 ±2ºC

  Nồi 2: 60±2ºC

  Nồi 3: 45±2ºC

  • Nhiệt độ xả liệu thiết bị cô đặc nồi hơi: 45±2ºC
  • Nhiệt độ và thời gian tiệt trùng trước khi đóng gói: 95~103ºC; bảo ôn 40~90 giây
  • Nhiệt độ dịch quả trước khi đóng gói: 25ºC

CÁC THIẾT BỊ CHỦ YẾU

Máy kiểm tra quả : công nhân kiểm tra loại bỏ quả bị hỏng, bị dập nát

Máy rửa dạng bàn chải: là máy rửa chủ yếu, các chất bẩn trên bề mặt

quả dứa sẽ được loại bỏ bởi con lăn bàn chải dạng xoắn của máy rửa.

Băng tải cấp liệu cho máy rửa dứa kiểu sục khí: có 3 tác dụng là ngâm, sục rửa và phun rửa

Máy bóc vỏ dứa: máy cắt bán nghiền là thiết bị chủ yếu, thông qua 2 sợi đặc biệt kẹp con lăn quay đưa quả dứa chuyển động hướng xuống dưới, cắt quả dứa thành 2 nửa, thịt quả dứa sẽ được lấy ra bởi con lăn  ép và lưới sàng. Máy ép lọc kiểu băng tải: đây là sản phẩm chủ chốt để ép dịch quả, áp dụng phương pháp lọc hiện đại, cho tỷ lệ dịch quả cao.

may kiem tra phan loai dua jimei

Băng tải lựa chọn phân loại trái cây 

bang tai thang may cap nguyen lieu cho may nghien

Gầu tải cấp nguyên liệu 

may rua bang tai con lan jimei

Máy rửa con lăn

may nghien tach vo jimei

Máy nghiền tách vỏ dứa

may nghien bang tai

Máy ép băng tải lọc thịt quả

may tach ly tam separator

Máy ly tâm đứng – separator tách các chất rắn trong dịch quả

thiet bi co dac chan khong 3 cap

Thiết bị cô đặc 3 cấp

may tiet trung dang ong

Thiết bị tiệt trùng UHT ống lồng

may chiet rot aseptic

Máy rót aseptic

YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ XƯỞNG CHÍNH

– Kết cấu xây dựng gian xưởng chính: Kiến nghị sử dụng kết cấu giá thép một hàng cột hai mái kiểu mở, thiết kế theo qui phạm, tiêu chuẩn và quy định thiết kế của Italia.

– Kích thước: Chiều dài xưởng 114000 mm; khoảng cách giữa các cột 36000mm; chiều cao nóc gian xưởng 6000mm

– Yêu cầu về nền và móng nhà xưởng: ngoài máy ép dịch quả kiểu băng tải, máy ly tâm và máy cô đặc cần làm móng máy riêng, các thiết bị khác không có yêu cầu móng máy. Móng máy và hệ thống xả nước của nhà xưởng xem bản vẽ.

YÊU CẦU VỀ LẮP ĐẶT VÀ SỬA CHỮA BÊN TRONG NHÀ XƯỞNG

– Nền nhà xưởng lát bằng vật liệu chống thấm hút nước, không độc hại và chống trơn (như gạch chịu axit, bê tông,….),độ dốc vừa phải đảm bảo không bị ứ đọng nước. Nóc nhà sử dụng các vật liệu chống hút nước, bề mặt bóng sạch, chống ăn mòn, chống nhiệt. Tường nhà xưởng yêu cầu sơn bằng vật liệu chống thấm hút nước, không độc hại và lát gạch men trắng hoặc các vật liệu chống ăn mòn khác với độ cao 1500mm trở lên.

– Máy có thiết kế chống chuột, chim, ruồi muỗi, côn trùng ẩn lấp sinh sống; thiết kế chống bụi, tránh bị nguy hại và ô nhiễm khác.

– Yêu cầu về hệ thống chiếu sáng nhà xưởng: đảm bảo đủ lượng ánh sáng

– Bên cửa vào của nhà xưởng có thiết kế hệ thống vệ sinh: rửa chân tay cho công nhân.

ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP ĐIỆN, HƠI VÀ KHÍ NÉN

Công suất lắt đặt (không bao gồm bộ phận công trình công cộng)

Tiền xử lý: 251.9 (294) Kw

Rửa CIP: 15.4 Kw

Máy bơm ly tâm kiểu đĩa: 75.0 Kw

Băng tải: 41.6 Kw

Tiệt trùng khử khí: 20.5 Kw

Thiết bị cô đặc: 65.0 Kw

Thiết bị chiết rót vô trùng: 33.0 Kw

Tổng công suất lắp đặt: 502.4 Kw (nếu lắp thêm máy bóc vỏ, công suất tổng là 544.5 Kw)

Lượng hơi tiêu hao

Tổng lượng hơi sản xuất cần dùng : 6450 kg/h, trong đó:

Máy thanh trùng pa-xtơ: 1500kg/h; áp lực: 0.6 Mpa

Máy cô đặc: 4000 kg/h; áp lực: 0.5~0.6 Mpa

Máy tiệt trùng cuối và máy đóng gói: 750 kg/h; áp lực: 0.7~0.8 Mpa

Máy chiết rót vô trùng: 200 kg/h; áp lực: 0.7~0.8 Mpa

Trạm điều khiển CIP máy thanh trùng: 1500kg/h

Tổng lượng hơi yêu cầu: xem xét quá trình sản xuất có lúc cầm CIP máy rửa, tổng lượng hơi yêu cầu là 7950 kg/h

Lượng khí nén tiêu hao

Máy ép lọc thịt quả kiểu băng tải: 0.7Mpa 20m3/h

Máy thanh trùng pa-xtơ: 0.7Mpa 10m3/h

Tổ hợp máy cô đặc: 0.4Mpa 15m3/h

Máy tiệt trùng sản phẩm: 0.7Mpa 20m3/h

Máy chiết rót vô trùng: 0.7Mpa 50m3/h

Hệ thống rửa CIP: 0.7Mpa 15m3/h

Tổng cộng: 130 m3/h

ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP NƯỚC

Tính theo ngày làm việc 16 tiếng tức 02 ca làm việc

Lượng nước sử dụng để khởi động máy

Mỗi ngày khởi động máy 01 lần, kiến nghị sử dụng nước mềm hóa,  độ cứng <40 mg/l

Tổng lượng nước cần dùng: 18.000 kg/ ngày

Lượng nước sử dụng trong quá trình sản xuất

– Lượng nước cần dùng để rửa dứa: 10000 kg/h (160 tấn/ ngày), sử dụng liên tục hàng ngày, chất lượng nước phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống.

– Máy ly tâm phân lý: hàng ngày sử dụng liên tục, kiến nghị sử dụng nước mềm hóa, độ cứng <100 mg/l; lượng nước tiêu hao 9.000 kg/h (144 tấn/ ngày)

– Lượng nước rửa máy ép dịch quả: sử dụng gián đoạn, chất lượng nước phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống; lượng nước tiêu hao 6.000 kg/h (24 tấn/ ngày)

– Nước dùng để làm lạnh: sử dụng tuần hoàn, độ cứng <100 mg/l:

Lượng nước lạnh làm mát: nhiệt độ đầu 8ºC; nhiệt độ đầu ra 20ºC

  • Lượng nước lạnh làm mát dịch quả thanh trùng : 45.000 kg/h
  • Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc : 4.000 kg/h
  • Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc tiệt trùng : 15.000 kg/h
  • Tổng lượng nước lạnh: 64.000 kg/h

(xem xét các tổn thất về đặc, rỉ,…. Mỗi ngày cần bổ sung 3.5 tấn nước)

Lượng nước làm mát: nhiệt độ đầu vào 30ºC ; nhiệt độ đầu ra 42ºC

  • Lượng nước lạnh làm mát dịch quả thanh trùng : 40.000 kg/h
  • Lượng nước lạnh làm mát dịch quả cô đặc : 5.000 kg/h
  • Lượng nước dàn bay hơi ngưng tụ cần dùng: 162.000 kg/h
  • Tổng lượng nước làm mát: 207.000 kg/h

(xem xét các tổn thất về đặc, rỉ,…. Mỗi ngày cần bổ sung 20 tấn nước)

Lượng nước sử dụng cho hệ thống rửa

– Lượng nước sử dụng cho rửa CIP: Mỗi ngày rửa 1 lần, kiến nghị sử dụng nước mềm hóa, độ cứng <40 mg/l; lượng nước tiêu hao 45.000 kg/h (45 tấn/ ngày)

– Lượng nước sử dụng để rửa nhà xưởng: sử dụng gián đoạn, chất lượng nước phù hợp với tiêu chuẩn nước dùng cho ngành đồ uống; lượng nước tiêu hao 10.000 kg/h (40 tấn/ ngày)

– Lượng nước sử dụng rửa khác: rửa nền nhà xưởng 72 tấn/ ngày; nước sinh hoạt 15 tấn; tổng cộng 87 tấn/ ngày

– Lượng nước ngưng tụ có thể tận dụng: 14 tấn/h, có thể sử dụng để bổ sung nhà xưởng sử dụng.

– Cấp nước và xả nước: Lượng nước cần bổ sung mỗi ngày là 541.5 tấn/h. Nếu tận dụng nước ngưng tụ, mỗi ngày cần bổ sung 317.5 tấn, mỗi giờ cần bổ sung 19.84 tấn. Nếu không thể tận dụng nước ngưng tụ, mỗi ngày lượng nước xả là 742 tấn; nếu có thể tận dụng nước ngưng tụ, lượng nước xả mỗi ngày là 518 tấn.

ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM

Vật liệu đóng gói

– Nếu mỗi ngày sản xuất 16 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 160 cái, 40 cái khay.

– Nếu mỗi ngày sản xuất 22 giờ, số lượng thùng và túi đóng gói là 220 cái, 55 cái khay.

Kho lạnh thành phẩm

– Diện tích kho lạnh thành phẩm là 900 m2, khả năng chứa sản phẩm 690 tấn;  nếu căn cứ theo thời gian sản xuất liên tục 22 giờ/ ngày, thời gian có thể lưu  kho là 10 ngày.

Một số điều cần chú ý

– Đối với vấn đề cung cấp điện cho nhà xưởng: qua nhiều lần nghiên cứu, chúng tôi kiến nghị đi theo giá cầu cấp điện là tốt nhất

– Không có sự cố đối với đường ống ngầm dưới đất, thuận tiện cho sửa chữa.

– Giá nhà xưởng có đường ống hơi, đường ống khí nén, đường ống cấp thoát nước; nếu chỉ có đường cấp điện chôn dưới đất thì cũng không có ý nghĩa gì.

– Vấn đề nước làm mát: JIMEI chìa khóa trao tay

chiller nuoc lam mat

Cụm giải nhiệt nước, tháp làm mát chiller

 

Quy trình sản xuất LIÊN QUAN